Phao Chi Ps Dung Anh tự hào là đơn vị tiên phong trong ngành trang trí nội ngoại thất với việc thay thế vật liệu truyền thống hoàn toàn bằng vật liệu mới như: tấm ốp pvc vân đá, gỗ nhựa, phào chỉ pu, ps, sàn gỗ, sàn SPC … Dung Anh luôn cập nhật các sản phẩm mới nhất, đến từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước để sản phẩm được đa dạng về màu sắc cũng như chất liệu cho quý khách lựa chọn theo sở thích và kinh phí của khách hàng. Với đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp bảo đảm sẽ mang đến cho bạn một không gian thẩm mỹ, sang trọng, bền đẹp với giá thành phù hợp, đúng giá trị.
BẢNG BÁO GIÁ PHÀO CHỈ PS PU Kính gửi: Quý khách hàng. STT MÃ SP HÌNH ẢNH ĐV tính Đơn giá niêm yết 1 KT2503-2 md 16,000 2 KT240-2 md 16,000 3 NT210-2 md 17,000 4 KT310-2 md 17,000 5 NT3110-2 md 17,500 6 KT410A-2 md 19,200 7 KT410C-2 md 19,500 8 NC410-2 md 17,500 9 NC450-2 md 18,200 10 NT6010-2 md 35,000 11 NC610-2 md 30,000 12 KT550-2 md 20,000 13 KT510A-2 md 25,000 14 NC610-2 md 30,000 15 KT610-2 md 35,500 16 KC101-2 md 76,000 17 PT310-2 md 17,000 18 PT510-2 md 24,000 19 PT7010-2 md 39,000 20 PT850-2 md 47,000 21 PT1070-2 md 55,000 22 PT9010-2 md 46,500 23 PT1010A-2 md 51,500 24 PT1210-2 md 66,000 25 PT860-2 md 42,000 26 PT1060-2 md 50,000 27 PT1260-2 md 63,000 28 PT1210-2 md 66,000 29 CT950-2 md 50,000 30 CT970-2 md 47,000 31 CT1250-2 md 57,000 32 GT3511-2 md 20,500 33 KT2503VB-1 md 11,000 34 KT310VB-1 md 11,200 35 KT510AVB-1 md 22,000 36 KT410AVB-1 md 15,400 37 NT6010VB-1 md 31,000 38 PT1010AVB-1 md 44,000 39 PT850VB-1 md 38,000 40 KT410ATV-2 md 21,000 41 KT410ATV md 21,000 42 KT410ATV-1 md 21,000 43 KT410ATV-3 md 21,000 44 KT310TV-2 md 19,000 45 KT510ATV-2 md 26,500 46 NT6010TV-3 md 37,000 47 NT6010TV-2 md 37,000 48 NT6010TV-4 md 37,000 49 PT850TV-2 md 49,000 50 PT8010TV-2 md 42,000 51 PT960TV-2 md 54,000 52 PT1070TV-2 md 58,000 53 PT1070TV-4 md 58,000 54 PT1210TV-2 md 68,500 55 PT1253TV-2 md 69,000 56 PT1350TV-2 md 83,300 57 PT950TV-2 md 51,000 58 PT1050TV-2 md 58,500 59 PT1052TV-2 md 57,500 60 KT160TV-2 md 14,500 61 NT3110TV-3 md 18,500 62 KT350TV-2 md 19,500 63 NT830TV-2 md 50,000 64 PT820TV-2 md 47,000 65 PT1230TV-2 md 69,000 66 CT950TV-3 md 53,000 67 KT160TT md 14,500 68 NT3110TT md 18,500 69 KT310TT md 19,000 70 PT820TT md 47,000 71 PT1230TT md 69,000 72 CT950TT md 53,000 73 NT6010TT md 37,000 74 KT240TCV md 16,000 75 KT410ATCV md 19,200 76 KT410CTCV md 19,500 77 KT510ATCV md 25,000 78 PT1060TCV md 50,000 79 NC159 md 10,600 80 md 12,000 81 NT209 md 17,000 82 NT309 md 17,000 83 KT309 md 17,000 84 KT2509 md 16,000 85 KT359 md 17,500 86 NC409 md 17,500 87 KT559 md 20,000 88 KT409A md 19,200 89 KT519A md 25,000 90 NC609 md 30,000 91 NT6009 md 35,000 92 md 47,000 93 md 47,000 94 CT959 md 50,000 95 CT1259 md 57,000 96 PT509 md 24,000 97 md 39,000 98 PT869 md 42,000 99 PT859 md 47,000 100 PT1009A md 51,500 101 PT1069 md 50,000 102 PT1079 md 55,000 103 PT1269 md 63,000 104 PT1209 md 66,000 105 NT6009HVV-1 md 37,000 106 KT2509HVV md 17,000 107 NT6009HVV md 37,000 108 PT959HVV md 51,000 109 PT1059HVV md 58,500 110 PT969HVV md 54,000 111 PT10529HVV md 57,500 112 KT519AHVV md 26,500 113 KT409AHVV md 21,000 114 KT359HVV md 19,500 115 PT859HVV md 49,000 116 PT1079HVV-1 md 58,000 117 KT240Đ md 16,000 118 KT410AĐ md 19,200 119 KT410CĐ md 19,500 120 KT510AĐ md 25,000 121 PT860Đ md 42,000 122 PT1060Đ md 50,000 123 CT970Đ md 47,000 124 PUKT-18 Cây/ cái 47,900 125 PUKT-22 Cây/ cái 49,600 126 PUKT-35 Cây/ cái 61,000 127 PUKT-39A Cây/ cái 56,700 128 PUKT-41 Cây/ cái 60,500 129 PUKT-43A Cây/ cái 75,600 130 PUKT-50B Cây/ cái 79,500 131 PUKT-30 Cây/ cái 57,800 132 PUKT-61 Cây/ cái 99,600 133 PUKT-56 Cây/ cái 86,700 134 PUKT-70 Cây/ cái 122,400 135 PUCT-97 Cây/ cái 118,400 136 PUCT-120 Cây/ cái 179,700 137 PUKT-24 Cây/ cái 51,500 138 PUKT-25 Cây/ cái 56,200 139 PUKT-30A Cây/ cái 64,000 140 PUKT-42 Cây/ cái 64,300 141 PUKT-40 Cây/ cái 69,900 142 PUKT-50A Cây/ cái 76,100 143 PUKT-52A Cây/ cái 91,100 144 PUKT-55 Cây/ cái 98,800 145 PUNT-72 Cây/ cái 126,500 146 PUNT-75 Cây/ cái 125,400 147 PUNT-78 Cây/ cái 141,500 148 PUNT-111 Cây/ cái 160,700 149 PUNT-93 Cây/ cái 171,500 150 PUNT-110 Cây/ cái 176,800 151 PUNT-82 Cây/ cái 130,300 152 PUPT-70 Cây/ cái 109,300 153 PUPT-74 Cây/ cái 114,500 154 PUPT-75 Cây/ cái 122,400 155 PUPT-77C Cây/ cái 116,600 156 PUPT-78 Cây/ cái 116,600 157 PUPT-80 Cây/ cái 128,700 158 PUPT-86 Cây/ cái 137,100 159 PUPT-98A Cây/ cái 129,300 160 PUPT-99 Cây/ cái 136,600 161 PUPT-100HL Cây/ cái 146,100 162 PUPT-93 Cây/ cái 142,600 163 PUPT-97C Cây/ cái 129,300 164 PUPT-117A Cây/ cái 163,900 165 PUPT-113G 191,300 166 PUPT-117 Cây/ cái 186,400 167 PUPT-120 Cây/ cái 191,300 168 PUPT-122B Cây/ cái 200,200 169 PUPT-127 Cây/ cái 195,000 171 PUPT-144 Cây/ cái 219,000 172 PUPT-140C Cây/ cái 214,300 173 PUPT-163 Cây/ cái 246,900 174 PUPT-165A Cây/ cái 284000 175 PUPT-171 Cây/ cái 267,900 176 PUPT-212 Cây/ cái 357,200 177 PUPT-249A Cây/ cái 461300 178 PUPT-210 Cây/ cái 343,100 179 PUPT-77A Cây/ cái 117,900 180 PUPT-84 Cây/ cái 128,600 181 PUPT-92 Cây/ cái 150,100 182 PUPT-92A Cây/ cái 163,300 183 PUPT-94A Cây/ cái 150,100 184 PUPT-100 Cây/ cái 160,700 185 PUPT-100A Cây/ cái 171,500 186 PUPT-100C Cây/ cái 171,500 187 PUPT-101 Cây/ cái 174,500 188 PUPT-106A Cây/ cái 171,500 189 PUPT-109 Cây/ cái 171,500 190 PUPT-110C Cây/ cái 179,700 191 PUPT-112 Cây/ cái 171,500 192 PUPT-113 Cây/ cái 179,700 193 PUPT-113A Cây/ cái 176,800 194 PUPT-113E Cây/ cái 187,600 195 PUPT-115 Cây/ cái 177,900 196 PUPT-130 Cây/ cái 198,200 197 PUPT-137A Cây/ cái 190,000 198 PUPT-137B Cây/ cái 209,100 199 PUPT-140 Cây/ cái 219,600 200 PUPT-156 Cây/ cái 257,400 201 PUPT-165B Cây/ cái 187,400 202 PUPT-165C Cây/ cái 187,400 203 PUPT-170H Cây/ cái 316,200 204 PUPT-181 Cây/ cái 316,200 205 PUPT-190 Cây/ cái 326,800 206 PUPT-195 Cây/ cái 305,500 207 PUPT-220 Cây/ cái 375,000 208 PUPT-223 Cây/ cái 375,000 209 PUPT-249C Cây/ cái 470,700 210 PUPT-249B Cây/ cái 470,700 211 PUPT-298 Cây/ cái 718,100 212 PUPT-299 Cây/ cái 718,100 213 PUG-298 Cây/ cái 696,600 214 PUPT-496 Cây/ cái 1,714,600 215 PUPT-497 Cây/ cái 1,714,600 216 PUMT-1201 Cây/ cái 1,607,500 217 PUMT-1202 Cây/ cái 1,554,900 218 PUMT-457 Cây/ cái 348,300 219 PUMT-490 Cây/ cái 321,500 220 PUMT-1010 Cây/ cái 760,700 221 PUMT-830 Cây/ cái 707,000 222 PUMT-770 Cây/ cái 405,000 223 PUMT-820 Cây/ cái 707,000 224 PUMT-955 Cây/ cái 986,100 225 PUMT-900-1 Cây/ cái 1,618,000 226 PUMT-600 Cây/ cái 396,600 227 PUMV-900 Cây/ cái 1,146,800 228 PUG-18 Cây/ cái 46,200 229 PUG-18A Cây/ cái 71,400 230 PUG-18B Cây/ cái 87,200 231 PUG-26 Cây/ cái 61,800 232 PUG-22 Cây/ cái 62,000 233 PUG-35A Cây/ cái 96,100 234 PUG-35B Cây/ cái 101400 235 PUG-39A Cây/ cái 68,300 236 PUG-39B Cây/ cái 45,200 237 PUG-279 Cây/ cái 80,400 238 PUG-39E Cây/ cái 93,000 239 PUG-39A-1 Cây/ cái 84,100 241 PUG-40C Cây/ cái 105,100 242 PUG-40F Cây/ cái 107,200 243 PUG-42 Cây/ cái 72,000 244 PUG-50A Cây/ cái 111,400 245 PUG-43A Cây/ cái 189,100 246 PUHG-43A Cây/ cái 352,000 247 PUHC-43A Cây/ cái 278,400 248 PUOV-400 Cây/ cái 128,200 249 PUHV-600 Cây/ cái 143,400 250 PUHV-601 Cây/ cái 252,200 251 PUG-50A Cây/ cái 111,400 252 PUG-43A Cây/ cái 189,100 253 PUHG-43A Cây/ cái 352,000 254 PUHC-43A Cây/ cái 278,400 255 PUOV-400 128,200 256 PUHV-600 Cây/ cái 143,400 257 PUHV-601 Cây/ cái 252,200 258 PUHD-225L/R Cây/ cái 84,400 259 PUHD-210L/R Cây/ cái 69,900 260 PUHD-241L/R Cây/ cái 87,700 261 PUHD-305 Cây/ cái 121,900 262 PUHD-358L/R Cây/ cái 136,600 263 PUHD-255 Cây/ cái 78,800 264 PUHD-228 Cây/ cái 78,800 265 PUHD-700 Cây/ cái 449,700 266 PUHD-600 Cây/ cái 331,000 267 PUHD-415 Cây/ cái 267,900 268 PUHD-470 Cây/ cái 140,800 269 PUHD-816 Cây/ cái 383,500 270 PUHD-855 Cây/ cái 450,200 271 PUHD-909 Cây/ cái 535,900 272 PUHD-525 Cây/ cái 428,700 273 PUHD-300 Cây/ cái 128,700 274 PUHD-640L/R Cây/ cái 428,700 275 PUVT-1600 bộ 5,358,200 276 PUVT-2000 bộ 6,429,800 277 BỘ CỘT 16.5CM bộ 985,000 278 BỘ CỘT 20 CM bộ 1,086,400 279 bộ cột dẹt 25cm bộ 1,682,100 280 bộ cột dẹt 25 cm bộ 1,468,800 281 bộ cột tròn 20 cm 4,020,000 282 bộ cột tròn 25 cm bộ 6,150,000